Mọi cá nhân từ 6 tháng tuổi - 85 tuổi là người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Trẻ em dưới 12 tuổi phải có người lớn đi cùng và được bảo hiểm cùng với người được bảo hiểm đó
Chương trình Bảo hiểm | Vàng | Bạch Kim | Kim cương |
---|---|---|---|
I. Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | |||
Tai nạn cá nhân | |||
1. Tử vong do tai nạn không bao gồm trường hợp tham gia phương tiện giao thông công cộng | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn (TTTBVV) do tai nạn bất kì | 2.000.000.000đ | 3. 000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
3. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 4.000.000.000đ | 6.000.000.000đ | 8.000.000.000đ |
II. Chi phí y tế và các chi phí khác |
|||
A. Chi phí y tế* (Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam) |
2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
B. Trợ cấp nằm viện (Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện - tối đa 20 ngày/HĐBH) |
500.000/ngày | 750.000/ngày | 1.000.000/ngày |
III. Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu | |||
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
i) Hỗ trợ người đi cùng | 100.000.000đ | 100.000.000đ | 100.000.000đ |
ii) Hồi hương thi hài | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
iii) Chi phí mai táng | 250.000.000đ | 300.000.000đ | 400.000.000đ |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 100.000.000đ | 100.000.000đ | 100.000.000đ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp: +84 (0) 28 3535 9515 | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
IV. Mất, hư hỏng, thất lạc hành lý | |||
A. Hành lý và tư trang**** (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi) |
5.000.000/đồ vật và 25.000.000 tổng cộng | 10.000.000/đồ vật và 50.000.000 tổng cộng | 15.000.000/đồ vật và 75.000.000 tổng cộng |
B. Thất lạc hành lý ký gửi ****: (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp thất lạc hành lý ký gửi ít nhất 96 tiếng liên tục kể từ khi chuyến bay của NĐBH hạ cánh tại nước đích đến ở nước ngoài) |
3.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) |
5.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) |
7.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) |
V. Nhận hành lý chậm (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng) |
4.000.000đ | 4.000.000đ | 4.000.000đ |
VI. Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở đi lại phát sinh thêm) |
Tiền mang theo 4.000.000, các chi phí khác 20.000.000 | Tiền mang theo 6.000.000, các chi phí khác 60.000.000 | Tiền mang theo 8.000.000, các chi phí khác 80.000.000 |
VII. Trách nhiệm cá nhân (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi) |
4.000.000.000đ | 4.000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
VIII. Chuyến đi bị trì hoãn (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng) |
2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 10.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 20.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 30.000.000 tổng cộng |
IX. Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm) |
100.000.000đ | 150.000.000đ | 200.000.000đ |
X. Rút ngắn chuyến đi (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự) |
100.000.000đ | 150.000.000đ | 200.000.000đ |
XI. Chơi golf 'Hole in One' (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh "hole in one" trong chuyến đi) |
4.000.000đ | 4.000.000đ | 4.000.000đ |
XII. Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê (Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê) |
10.000.000đ | 10.000.000đ | 10.000.000đ |
XIII. Bảo hiểm thẻ tín dụng** | 10.000.000đ | 10.000.000đ | 10.000.000đ |
*Đối với trẻ em, các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 70 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em.
****: Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm
Thông tin chi tiết vui lòng tham khảo Bảng quyền lợi và Quy tắc điều khoản sản phẩm Bảo hiểm du lịch Flexi.
Nếu quý khách có nhu cầu tham gia bảo hiểm hơn 180 ngày, vui lòng để lại thông tin để được tư vấn viên hỗ trợ.
Sản phẩm không bảo hiểm cho khu vực Việt Nam, nếu có nhu cầu quý khách vui lòng truy cập sản phẩm "Bảo hiểm Du lịch Việt Nam" và để lại thông tin tư vấn.
Bảo Việt sẵn sàng hỗ trợ điều chỉnh các thông tin như lịch trình, thời hạn bảo hiểm và một số nội dung khác theo quy định. Quý khách vui lòng kiểm tra kỹ thông tin trước khi thanh toán để đảm bảo quyền lợi tốt nhất.
Thông tin liên hệ
dành cho cá nhân
Chúng tôi sẽ liên hệ và tư vấn miễn phí
Bảo vệ bản thân trong suốt
hành trình với mức phí bảo hiểm
hết sức hợp lý.